🔍
Search:
SỰ LAN TRÀN
🌟
SỰ LAN TRÀN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
여기저기 흩어져 있음.
1
SỰ LAN TRÀN, SỰ GIÃN RỘNG:
Sự rải rác chỗ này chỗ kia.
-
Danh từ
-
1
나쁜 세력이나 병 등이 세차게 일어나 막을 수 없을 정도로 퍼짐.
1
SỰ HOÀNH HÀNH, SỰ LAN TRÀN:
Việc thế lực xấu xa hay bệnh tật xuất hiện với cường độ mạnh và lan tỏa ra một cách không thể ngăn cản được.